Nhảy tới nội dung

Snowflake.Databases

Nhập dữ liệu từ kho dữ liệu Snowflake Computing.

Syntax

Snowflake.Databases(
server as text,
warehouse as text,
optional options as record
) as table

Remarks

Trả về một bảng liệt kê các bảng trong warehouse Snowflake Computing trên server. Có thể chỉ định một tham số bản ghi tùy chọn, options, để kiểm soát các tùy chọn sau:

  • Role: Một giá trị văn bản để sử dụng làm Tên vai trò cho kết nối.
  • CreateNavigationProperties: Một giá trị (true/false) logic thiết lập xem có tạo thuộc tính dẫn hướng đối với giá trị được trả về hay không (mặc định là true).
  • ConnectionTimeout: Số giây chờ phản hồi mạng từ Snowflake.
  • CommandTimeout: Số giây chờ truy vấn thực hiện.

Examples

Example #1

Liệt kê các bảng trong kho dữ liệu Snowflake.

Snowflake.Databases("contoso.snowflakecomputing.com", "CONTOSO_WH")