Nhảy tới nội dung

Table.PositionOf

Trả về (các) vị trí của hàng trong bảng.

Syntax

Table.PositionOf(
table as table,
row as record,
optional occurrence as any,
optional equationCriteria as any
) as any

Remarks

Trả về vị trí hàng của lần xuất hiện đầu tiên của row trong table được chỉ định. Trả về -1 nếu không tìm thấy lần xuất hiện nào.

  • table: Bảng đầu vào.
  • row: Hàng trong bảng sẽ tìm vị trí.
  • occurrence: [Tùy chọn] Chỉ định trả về lần xuất hiện nào của hàng.
  • equationCriteria: [Tùy chọn] kiểm soát phép so sánh giữa các hàng của bảng.

Examples

Example #1

Tìm vị trí của lần xuất hiện đầu tiên của [a = 2, b = 4] trong bảng <code>({[a = 2, b = 4], [a = 6, b = 8], [a = 2, b = 4], [a = 1, b = 4]})</code>.

Table.PositionOf(
Table.FromRecords({
[a = 2, b = 4],
[a = 1, b = 4],
[a = 2, b = 4],
[a = 1, b = 4]
}),
[a = 2, b = 4]
)

Result:

0

Example #2

Tìm vị trí của lần xuất hiện thứ hai của [a = 2, b = 4] trong bảng <code>({[a = 2, b = 4], [a = 6, b = 8], [a = 2, b = 4], [a = 1, b = 4]})</code>.

Table.PositionOf(
Table.FromRecords({
[a = 2, b = 4],
[a = 1, b = 4],
[a = 2, b = 4],
[a = 1, b = 4]
}),
[a = 2, b = 4],
1
)

Result:

2

Example #3

Tìm vị trí của tất cả các lần xuất hiện của [a = 2, b = 4] trong bảng <code>({[a = 2, b = 4], [a = 6, b = 8], [a = 2, b = 4], [a = 1, b = 4]})</code>.

Table.PositionOf(
Table.FromRecords({
[a = 2, b = 4],
[a = 1, b = 4],
[a = 2, b = 4],
[a = 1, b = 4]
}),
[a = 2, b = 4],
Occurrence.All
)

Result:

{0, 2}

Category

Table.Membership