Nhảy tới nội dung

List.Range

Trả về tập hợp con của danh sách bắt đầu tại phần bù.

Syntax

List.Range(
list as list,
offset as number,
optional count as number
) as list

Remarks

Trả về tập hợp con của danh sách bắt đầu tại phần bù list. Một tham số tùy chọn là offset đặt số lượng mục tối đa trong tập hợp con.

Examples

Example #1

Tìm tập hợp con bắt đầu tại phần bù 6 của danh sách số từ 1 tới 10.

List.Range({1..10}, 6)

Result:

{7, 8, 9, 10}

Example #2

Tìm tập hợp con có độ dài là 2 từ phần bù 6, từ danh sách số từ 1 tới 10.

List.Range({1..10}, 6, 2)

Result:

{7, 8}

Category

List.Selection