Nhảy tới nội dung

List.Sort

Lọc ra một danh sách dữ liệu theo tiêu chỉ được chỉ định.

Syntax

List.Sort(
list as list,
optional comparisonCriteria as any
) as list

Remarks

Sắp xếp danh sách dữ liệu, list, theo tiêu chí tùy chọn được chỉ định. Một tham số tùy chọn, comparisonCriteria, có thể được chỉ định làm tiêu chí so sánh. Tham số này có thể nhận các giá trị sau:

  • Để kiểm soát thứ tự, tiêu chí so sánh có thể là một giá trị Thứ tự đếm được. (Order.Descending, Order.Ascending).
  • Để tính toán một khóa dùng để sắp xếp, bạn có thể sử dụng một hàm gồm 1 đối số.
  • Để chọn cả khóa và thứ tự kiểm soát, tiêu chí so sánh có thể là một danh sách chứa khóa và thứ tự ({each 1 / _, Order.Descending}).
  • Để hoàn toàn kiểm soát phép so sánh, bạn có thể sử dụng một hàm gồm 2 đối số. Hàm này sẽ được truyền qua hai mục trong danh sách (hai mục bất kỳ, ở thứ tự bất kỳ). Hàm sẽ trả về một trong các giá trị sau:
    • -1: Mục đầu tiên nhỏ hơn mục thứ hai.
    • 0: Các mục bằng nhau.
    • 1: Mục đầu tiên lớn hơn mục thứ hai.
    Value.Compare là phương pháp có thể được sử dụng để đại diện cho logic này.

Examples

Example #1

Sắp xếp danh sách {2, 3, 1}.

List.Sort({2, 3, 1})

Result:

{1, 2, 3}

Example #2

Sắp xếp danh sách {2, 3, 1} theo thứ tự giảm dần.

List.Sort({2, 3, 1}, Order.Descending)

Result:

{3, 2, 1}

Example #3

Sắp xếp danh sách {2, 3, 1} theo thứ tự giảm dần bằng phương thức Value.Compare.

List.Sort({2, 3, 1}, (x, y) => Value.Compare(1/x, 1/y))

Result:

{3, 2, 1}

Category

List.Ordering